Học tiếng trung :Cuộc sống của bà nội trợ
全职太太, 家庭主妇: /quán zhí tài tài, jiā tíng zhǔ fù /: nội trợ
- 你愿意在家做全职太太吗?
nǐ yuàn yì zài jiā zuò quán zhí tàitai ma ?
Bạn có muốn ở nhà làm một bà nội trợ không?
- 婚后, 你愿意当全职太太吗?
hūn hòu, nǐ yuàn yì dāng quán zhí tàitai ma?
Sau khi cưới, bạn có đồng ý ở nhà làm một bà nội trợ không?
***Ta có cấu trúc: 全职 /quán zhí/ + danh từ để biểu thị chuyên chú làm một ngành nghề hoặc việc gì đó.
Ví dụ:
- 全职妈咪 /quán zhí mā mī /: chỉ chuyên tâm với việc làm mẹ, chăm sóc con cái
- 全职主妇 /quán zhí zhǔ fù/: chỉ chuyên tâm với công việc nội trợ, chăm sóc gia đình- 陪小孩一起共同成长 /péi xiǎo hái yī qǐ gòng tóng chéng zhǎng /: cùng con lớn lên
- 生活太单调, 没有意思 /shēng huó tài dān diào, méi yǒu yìsi /: cuộc sống quá đơn điệu, không có ý nghĩa
- 生活枯燥: /shēng huó kū zào/: cuộc sống khô khan, vô vị
- 很少与外界交流: /hěn shǎo yǔ wài jiè jiāo liú/: ít tiếp xúc với thế giới bên ngoài
- 天职: /tiān zhí / thiên chức
- 照顾孩子: /zhào gù háizi/ chăm sóc con cái
- 照顾孩子是妈妈的天职: /zhào gù háizi shì mā mā de tiān zhí /: chăm sóc con cái là thiên chức của người mẹ
- 照顾家里的老人 /zhào gù jiā lǐ dí lǎo rén/: chăm sóc người lớn tuổi trong nhà
- 享受生活/xiǎng shòu shēng huó /: hưởng thụ cuộc sống
- 给孩子良好的家庭教育 /gěi hái zǐ liáng hǎo dí jiā tíng jiào yù /: cho con một môi trường giáo dục gia đình thật tốt
- 和老公一起分担家庭压力 /hé lǎo gōng yī qǐ fēn dān jiā tíng yā lì /: chia sẻ áp lực, gánh nặng gia đình với chồng
- 黄脸婆: /huáng liǎn pó /: Phụ nữ tuổi băm (chỉ người phụ nữ có ngoại hình không đẹp, nước da không còn trắng mà vàng đi )
- 靠着老公给钱过日子: /kào zhe lǎo gōng gěi qián guò rìzi/: sống dựa vào tiền của chồng cho
- 照顾好家庭 / zhào gù hǎo jiā tíng / chăm sóc tốt cho gia đình
- 全职太太的主要任务是照顾好家庭 / quán zhí tàitai de zhǔ yào rèn wù shì zhào gù hǎo jiā tíng/: nhiệm vụ chủ yếu của bà nội trợ là chăm sóc tốt cho gia đình.
- 以老公和孩子为中心: /yǐ lǎo gōng hé hái zǐ wéi zhōng xīn/: lấy chồng và con làm trung tâm.
Ta có cấu trúc:以。。。。为 /yǐ 。 。 。 。 wéi/: lấy cái gì làm cái gì.
Ví dụ:
- 以爱为理由 /yǐ ài wéi lǐ yóu / lấy yêu làm lí do
- 以孩子为主 /yǐ háizi wéi zhǔ / lấy con cái làm chủ đạo
- 管孩子: /guǎn háizi /: quản con
- 专心在家带孩子: /zhuān xīn zài jiā dài háizi /: chuyên tâm ở nhà nuôi con
- 送孩子上学: /sòng háizi shàng xué/: đưa con đi học
- 教育孩子: /jiào yù háizi/: dạy dỗ con cái
- 呆在家里: /dāi zài jiā lǐ/: ở trong nhà
- 做家务/料理家务: /zuò jiā wù / liào lǐ jiā wù/: làm việc nhà/ lo liệu việc nhà
- 管好家里的事: /guǎn hǎo jiā lǐ de shì /: quản lí tốt mọi việc trong nhà
- 每天要起得很早, 给家人准备早饭: /měi tiān yào qǐ dé hěn zǎo, gěi jiā rén zhǔn bèi zǎo fàn/: mỗi ngày đều dậy rất sớm, chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà
- 去市场买菜: /qù shì chǎng mǎi cài/: đi chợ mua thức ăn
- 给家人做饭吃: /gěi jiā rén zuò fàn chī/: nấu cơm cho cả nhà ăn
- 洗衣服: /xǐ yīfu/: giặt quần áo
- 打扫卫生: /dǎ sǎo wèi shēng/: dọn dẹp vệ sinh
- 养花: /yǎng huā/: trồng hoa
- 养宠物: /yǎng chǒng wù/: nuôi thú cưng
- 装饰家里: /zhuāng shì jiā lǐ/: trang tríi nhà cửa
- 负责家人的衣食起居: /fù zé jiā rén de yī shí qǐ jū/: phụ trách lo việc ăn, mặc, ở của mọi người trong nhà
- 打扫房间: /dǎ sǎo fáng jiān/: quét dọn nhà cửa
- 去健身: /qù jiàn shēn/: đi tập Gym
- 做美容: /zuò měi róng/: làm đẹp
- 和朋友逛街: /hé péngyou guàng jiē/: đi dạo phố cùng bạn bè
- 有时间照顾家庭和自己: /yǒu shí jiān zhào gù jiā tíng hé zì jǐ/: có thời gian chăm sóc gia đình và bản thân
- 有时间做自己想做的: /yǒu shí jiān zuò zì jǐ xiǎng zuò de/: có thời gian đi làm những việc mình thích
- 空闲: /kōng xián/: rảnh rỗi
- 无聊/无趣: /wú liáo / wú qù/: vô vị, nhàm chán
- 烦恼: /fán nǎo/: phiền não
- 经济方面被制约: /jīng jì fāng miàn bèi zhì yuē/: về phương diện kinh tế bị hạn chế
- 没有经济来源: /méi yǒu jīng jì lái yuán/: không có nguồn kinh tế ( không có tiền riêng )
- 跟不上社会的潮流: /gēn bú shàng shè huì de cháo liú/: không theo kịp trào lưu thời đại
- 牺牲很多东西: /xī shēng hěn duō dōngxi/: hi sinh rất nhiều thứ
- 疏离社会: /shū lí shè huì / tách rời, cách biệt với xã hội
Theo bạn thì cuộc sống của một bà nội trợ sẽ như thế nào ? nhẹ nhàng, thoải mái hay đơn điệu và nhàm chán ?
你觉得全职太太的生活会是什么样的? 轻松舒服还是单调无趣呢?
nǐ juéde quán zhí tàitai de shēng huó huì shì shén me yàng de ? qīng sōng shūfu háishì dāndiào wúqù ne ?Hi vọng với các từ vựng và mẫu câu bên trên các bạn có thể thoải mái chém về chủ đề này.
Ý kiến bạn đọc